Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thực sự vô vùng cần thiết khi mà các kỹ sư của Việt Nam xưa nay dù được đánh giá cao về kỹ năng chuyên môn và tinh thần làm việc chăm chỉ nhưng lại gặp rào cản về ngoại ngữ nên đã bỏ lỡ rất nhiều cơ hội. Insaathaberleri sẽ giúp bạn cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng để dễ dàng tiếp cận ngôn ngữ mới này hơn vào nâng cao kỹ năng và mối quan hệ chuyên môn.
Tại sao nên học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Khi mà hàng loạt các nhà thầu quốc tế rót vốn đầu tư vào Việt Nam với các dự án lớn thì từ vựng chuyên ngành xây dựng càng được nhiều người quan tâm hơn bao giờ hết. Bạn sẽ có lợi thế rất lớn nếu sở hữu tay nghề cao, trình độ tốt đồng thời trang bị thêm vốn từ ngữ chuyên ngành xây dựng kha khá để có thể giao tiếp và làm việc được thì cơ hội nghề nghiệp của bạn sẽ còn mở rộng hơn nhiều. Chính vì thế, hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến bạn tổng hợp kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng đầy đủ và hoàn chỉnh nhất.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng đầy đủ
Từ vựng tiếng Anh các vị trí trong xây dựng
- Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu
- Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
- Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
- Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
- Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
- Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
- Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng
- Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
- Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
- Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
- Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
- Mate /meit/: Thợ phụ
- Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ
- Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát
- Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa
- Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
- Welder /weld/: Thợ hàn
Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ trong xây dựng
- Level /’levl/: ống thăng bằng
- Pickaxe /’pikæks/: búa có đầu nhọn
- Nail /neil/: cái đinh
- Nut /nʌt/: con ốc
- Bolt /boult/: bu lông
- Pincers /’pinsəz/: cái kìm
- Saw /sɔ:/: cái cưa
- Screwdriver /’skru:,draivə/: tua vít
- Vice /vais/: mỏ cặp
- Chisel /’tʃizl/: các đục
- Hammer /’hæmə/: búa
- Shear /ʃɪr/: kéo lớn
- Beam /bi:m/: Dầm, xà
- Crane /krein/: Cần cẩu
- Crane beam /krein bi:m/: dầm cần trục
- Crane girder /krein ‘gə:də/: giá cần trục; giàn cần trục
- Automatic fire door /,ɔ:tə’mætik ‘faie dɔ:/: Cửa tự động phòng cháy
- Deck bridge /dek bridʤ/: Cầu có đường xe chạy trên
- Deck girder /dek ‘gə:də/: giàn cầu
- Spade /speid/: cái xẻng
- Tape /teip/: thước cuộn
- Piler /pail/: cái kìm
- Wrench /rentʃ/: cái cờ lê
- Drill /dril/: máy khoan
- Wheel barrow /wi:l ‘bærou/: xe cút kít, xe đẩy tay
- Aerial ladder /’eəriəl ‘lædə/: Thang có bàn xoay
- Builder’s hoist /’bildəs hɔist/: máy nâng dùng trong xây dựng
- Guard board /gɑ:d bɔ:d/: tấm chắn, tấm bảo vệ
- Concrete mixer /’kɔnkri:t ‘miksə/: Máy trộn bê tông
- Agitator /’ædʤiteitə/: Máy trộn
- Agitator Shaker /’ædʤiteitə ‘ʃeikə/: Máy khuấy
- AHU – Air Handling Unit /eə/ /ˈhændlɪŋ/ /’ju:nit/: Thiết bị xử lý khí trung tâm
- Air barrier /eə bæriə/: Tấm ngăn không khí
- Air caisson /eə kə’su:n/: Giếng chìm hơi ép
- Air distribution system /eə/ /,distri’bju:ʃn/ /’sistim/: Hệ thống điều phối khí
- Air-water jet /eə ‘wɔ:tə dʤet/: Vòi phun nước cao áp
- Alarm – Initiating device /ə’lɑ:m i’niʃiit / /di’vais/: Thiết bị báo động ban đầu
- Alarm bell /ə’lɑ:m bel/: Chuông báo tự động
- Ammeter /’æmitə/: Ampe kế
- Anchorage /’æɳkəridʤ/: Mấu neo
- Appurtenance /ə’pə:tinəns/: Phụ tùng
- Diaphragm /’daiəfræm/: Dầm ngang
- Drainage /’dreinidʤ/: Hệ thống thoát nước
- Anchor /’æɳkə/: Neo
- Air meter /eə ‘mi:tə/: Máy đo lượng khí
- Wind beam /wind bi:m/: xà chống gió
Từ vựng tiếng Anh về vật liệu xây dựng
- Brick /brik/: gạch
- Curb /kə:b/: đá
- Dense concrete /dens ‘kɔnkri:t/: bê tông nặng
- Density of material /’densiti/ /ɔv/ /mə’tiəriəl/: Tỷ trọng của vật liệu
- Corrosive agent /kə’rousiv ‘eidʤənt/: Chất xâm thực
- Iron /’aiən/: sắt
- Aluminum /ə’ljuminəm/: Nhôm
- Argillaceous /,ɑ:dʤi’leiʃəs/: Sét, đất pha sét
- Armored concrete /’ɑ:məd ‘kɔnkri:t/: Bê tông cốt thép
- Dry sand /drai sænd/: Cát khô
- Cobble /’kɔbl/: Than cục
- Duct /’dʌki/: ống chứa cốt thép dự ứng lực
- Dust sand /dʌst sænd/: Cát bột
- Commercial concrete /kə’mə:ʃl ‘kɔnkri:t/: bê tông trộn sẵn
- Automatic relay /,ɔ:tə’mætik ri’lei/: Công tắc điện tự động rơ le
- Automobile crane /’ɔ:təməbi:l krein/: Cần cẩu đặt trên ô tô
- Auxiliary bridge /ɔ:g’ziljəri bridʤ/: Cầu phụ, cầu tạm thời
- Ashlar /’æʃlə/: Đá khối
- Concrete aggregate (sand and gravel) /’kɔnkri:t ‘ægrigit/: cốt liệu bê tông (cát và sỏi)
- Chuting concrete /ʃu:tig ‘kɔnkri:t/: bê tông lỏng
- Arenaceous /,æri’neiʃəs/: Cốt pha
- Stone /stoun/: đá tảng
- Gravel /’grævəl/: sỏi
- Rock /rɔk/: đá viên
- Soil /sɔil/: đất
- Concrete /’kɔnkri:t/: xi măng
- Wood /wud/vb: gỗ
- Steel /sti:l/: thép
- Rubble /’rʌbl/: viên sỏi, viên đá
- Pebble /’pebl/: đá cuội
- Mud /mʌd/: bùn
- Sand /sænd/: cát
- Alkali /’ælkəlai/: Kiềm
- Alluvial soil /ə’lu:vjəl sɔil/: Đất phù sa bồi tích
- Alluvion /ə’lu:vjən/: Đất phù sa
- Stainless steel /’steinlis sti:l/: thép không rỉ
- Bag of cement /bæg ɔv si’ment/: bao xi măng
- Alloy steel /’ælɔi sti:l/: thép hợp kim
- Plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/: sàn lát ván
- brick wall /brik wɔ:l/: tường gạch
- Acid-resisting concrete /’æsid ri’zisting/ /’kɔnkri:t/: Bê tông chịu axit
- Activator /ˈæktɪveɪtr/: Chất hoạt hóa
- Active carbon /’æktiv ‘kɑ:bən/: Than hoạt tính
- Additive /’æditiv/: Chất độn, chất phụ gia thêm vào
- Admixture /əd’mikstʃə/: Phụ gia
- Advanced composite material /əd’vɑ:nst/ /’kɔmpəzit/ /mə’tiəriəl/: Vật liệu composite tiên tiến
- Aerated concrete /’eiəreit ‘kɔnkri:t/: Bê tông xốp
- Agent /’eidʤənt/: Chất hóa học
- Agglomerate-foam conc /ə’glɔmərit foum/: Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ
- Aggregate /’ægrigit/: Cốt liệu
- Crusher-run /’krʌʃə rʌn/: Cốt liệu sỏi đá
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
- allowable load: tải trọng cho phép
- alloy steel: thép hợp kim
- alternate load: tải trọng đổi dấu
- anchor sliding: độ trượt trong mối neo của đầu cốt thép
- anchorage length: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
- armoured concrete: bê tông cốt thép
- arrangement of longitudinal reinforcement cut-out: sự bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
- arrangement of reinforcement: bố trí cốt thép
- articulated girder: dầm ghép
- asphaltic concrete: bê tông atphan
- assumed load: tải trọng giả định, tải trọng tính toán
- balanced load: tải trọng đối xứng
- balancing load: tải trọng cân bằng
- ballast concrete: bê tông đá dăm
- bar: (reinforcing bar) thanh cốt thép
- basement of tamped concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
- basic load: tải trọng cơ bản
- braced member: thanh giằng ngang
- bracing: giằng gió
- bracing beam: dầm tăng cứng
- bracket load: tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
- apex load: tải trọng ở nút (giàn)
- architectural concrete: bê tông trang trí
- area of reinforcement: diện tích cốt thép
- brake beam: đòn hãm, cần hãm
- brake load: tải trọng hãm
- cast in place: Đúc bê tông tại chỗ
- breaking load: tải trọng phá hủy
- breast beam: (đường sắt) thanh chống va, tấm tì ngực;
- breeze concrete: bê tông bụi than cốc
- stack of bricks: đống gạch, chồng gạch
- cable disposition: Bố trí cốt thép dự ứng lực
- cast/casting: Đổ bê tông/ việc đổ bê tông
- casting schedule: Thời gian biểu của việc đổ bê tông
- cast-in- place concrete caisson: Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ
- cast-in- place, posttensioned bridge: Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ
- brick: gạch
- buffer beam: thanh giảm chấn (tàu hỏa), thanh chống va,
- welded plate girder: dầm bản thép hàn
- builder’s hoist: máy nâng dùng trong xây dựng
- cantilever arched girder: dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn
- cellular girder: dầm rỗng lòng
- capacitive load: tải dung tính (điện)
- centre point load: tải trọng tập trung
- centric load: tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục
- centrifugal load: tải trọng ly tâm
- changing load: tải trọng thay đổi
- circulating load: tải trọng tuần hoàn
- compound girder: dầm ghép
- continuous girder: dầm liên tục
- crane girder: giá cần trục; giàn cần trục
- cross girder: dầm ngang
- curb girder: đá vỉa; dầm cạp bờ
- building site: công trường xây dựng
- gypsum concrete: bê tông thạch cao
- h- beam: dầm chữ h
- balance beam: đòn cân; đòn thăng bằng
- half- beam: dầm nửa
- half-latticed girder: giàn nửa mắt cáo
- hanging beam: dầm treo
- radial load: tải trọng hướng kính
- radio beam (-frequency): chùm tần số vô tuyến điện
- dry concrete: bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
- dry guniting: phun bê tông khô
- duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực
- dummy load: tải trọng giả
- during stressing operation: trong quá trình kéo căng cốt thép
- early strength concrete: bê tông hóa cứng nhanh
- eccentric load: tải trọng lệch tâm
- effective depth at the section: chiều cao có hiệu
- guard board: tấm chắn, tấm bảo vệ
- rebound number: số bật nảy trên súng thử bê tông
- ready-mixed concrete: bê tông trộn sẵn
- split beam: dầm ghép, dầm tổ hợp
- sprayed concrete: bê tông phun
- sprayed concrete / shotcrete: bê tông phun
- spring beam: dầm đàn hồi
- stacked shutter boards/ lining boards: đóng ván gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
- stainless steel: thép không gỉ
- stamped concrete: bê tông đầm
- standard brick: gạch tiêu chuẩn
- trussed beam: dầm giàn, dầm mắt cáo
- uniform beam: dầm tiết diện không đổi, dầm (có) mặt cắt đều
- wall beam: dầm tường
- whole beam: dầm gỗ
- wind beam: xà chống gió
- wooden beam: xà gồ, dầm gỗ
- working beam: đòn cân bằng; xà vồ (để đập quặng)
- writing beam: tia viết
- web girder: giàn lưới thép, dầm đặc
- cast in situ place concrete: bê tông đúc tại chỗ
- web reinforcement: cốt thép trong sườn dầm
- welded wire fabric / welded wire mesh: lưới cốt thép sợi hàn
- wet concrete: vữa bê tông dẻo
- wet guniting: phun bê tông ướt
- wheel load: áp lực lên bánh xe
- wheelbarrow: xe cút kít, xe đẩy tay
- whole beam: dầm gỗ
- wind beam: xà chống gió
Bí quyết học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng nhớ lâu hiệu quả
Bên cạnh việc sở hữu kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng trong tay, những kỹ sư tương lai cũng nên nắm được một số phương pháp học từ vựng sao cho hiệu quả nhất. Những bí quyết dưới đây của chúng tôi sẽ giúp ích nhiều cho bạn trong việc ghi nhớ từ vựng lâu dài đấy:
Nắm vững được các kiến thức chuyên ngành xây dựng
Muốn học bất kỳ một ngôn ngữ nào, trước tiên bạn phải nắm được các kiến thức cơ bản của ngành nghề đó. Việc nắm được các kiến thức của ngành sẽ giúp bạn có định hướng tốt hơn trong quá trình học và dịch nghĩa của từ. Đồng thời, việc vận dụng được kiến thức của ngành vào quá trình học cũng giúp cho người học dễ làm chủ được bộ từ vựng chuyên ngành xây dựng hơn. Bạn có thể tham khảo thêm các từ vựng chuyên ngành xây dựng TẠI ĐÂY!
Học từ vựng và ứng dụng ngay vào thực tiễn
Mỗi ngày, bạn nên dành ra khoảng từ 15 đến 30 phút cho việc học từ vựng chuyên ngành xây dựng. Mỗi lần bạn chỉ nên học từ 5-10 từ để mang lại hiệu quả cao nhất. Ngoài ra trong quá trình học cũng nên sử dụng hình ảnh và tự đoán nghĩa của từ trước khi tra từ điển. Người học cũng có thể trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh thông qua các video về xây dựng. Vừa học vừa luyện tập thực tế sẽ giúp vốn từ vựng tiếng Anh của bạn nâng cao lên nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Xây dựng thói quen học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày
Việc quan trọng cần nhớ khi học tiếng Anh chính là sự kiên trì. Chẳng có con đường dẫn đến thành công nào cho phép bạn lười biếng và không tập trung cả. Việc tạo thói quen học thường xuyên hàng ngày còn tránh được tình trạng nhồi nhét quá nhiều từ vựng cùng lúc khiến não bộ mệt mỏi, giảm hiệu quả học tập.
Hy vọng với bài tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng của chúng tôi trên sẽ giúp các kỹ sư tương lai tự tin trên con đường xây dựng sự nghiệp của mình.